1️⃣Cát san lấp giá rẻ huyện Nhà Bè - Nam Thành Vinh [TOP 1] Công ty vật liệu xây dựng Nam Thành Vinh - BẤM XEM GIÁ H.NAY >>> Vật liệu xây dựng Nam Thành Vinh
Nam Thành Vinh gửi tới quý khách bảng giá cát xây dựng các loại cát khác để quý khách nắm bắt thông tin giá cát xây dựng các loại:
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
2 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
2 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách truy cập Web. Để có giá cát san lấp chính xác nhất vui lòng liên hệ Nam Thành Vinh theo Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi |
300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng |
290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 |
270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 |
250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
– Đá xây dựng : giá Đá 4×6 , giá Đá 1×2 q8, giá đá q4 (xanh đen) ,giá Đá 1×2 Hòa An – Đồng Nai(xanh). Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
– Cát xây dựng : giá cát xây tô , giá cát bê tông rửa, giá cát san lấp. Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Quy cách |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Gạch ống Phước Thành |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.080 |
2 |
Gạch đinh Phước Thành |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.080 |
3 |
Gạch ống Thành Tâm |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
4 |
Gạch đinh Thành Tâm |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
5 |
Gạch ống Đồng tâm 17 |
Viên |
8 x 8 x 18 |
950 |
6 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 |
Viên |
4 x 8 x 18 |
950 |
7 |
Gạch ống Tám Quỳnh |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
8 |
Gạch đinh Tám Quỳnh |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
9 |
Gạch ống Quốc Toàn |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
10 |
Gạch đinh Quốc Toàn |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
11 |
Gạch an bình |
Viên |
8 x 8 x 18 |
850 |
12 |
Gạch hồng phát đồng nai |
Viên |
4 x 8 x 18 |
920 |
13 |
Gạch block 100x190x390 |
Viên |
100x190x390 |
5.500 |
14 |
Gạch block 190x190x390 |
Viên |
190x190x390 |
11.500 |
15 |
Gạch block 19*19*19 |
Viên |
19*19*19 |
5800 |
16 |
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 |
Viên |
8x8x18 |
1.300 |
17 |
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 |
Viên |
4x8x18 |
1.280 |
– Gạch xây dựng : giá Gạch ống TUYNEL Bình Dương , giá Gạch ống Đồng Nai. Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Giá xi măng xây dựng Nam Thành Vinh thay đổi theo ngày vì thế để được báo giá chính xác Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua phòng kinh doanh Nam Thành Vinh của chúng tôi theo số Hotline : 0985 581 666
STT |
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Giá Xi măng Thăng Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Đơn vị tiền tệ: 1.000 VNĐ
– Xi măng xây dựng : giá xi măng Sao Mai (Hocim) pc 40 , giá xi măng Hà Tiên đa dụng Pc 40 ,giá xi măng FICO, giá Xi măng Thăng long .Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Lưu ý:
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM với đơn hàng 2 tấn
– Giao hàng tận công trình trong thành phố
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
(Cát xây dựng là gì) – Khi nhắc đến lĩnh vực xây dựng, chắc hẳn ai cũng biết đến tầm quan trong của cát xây dựng.
Vậy cát xây dựng là gì? Cát xây dựng là cát gì? Cát san lấp là gì? Mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Cát xây dựng là một loạt vật liệu có nguồn gốc từ tự nhiên – dạng hạt, các hạt cát xây dựng bao gồm các hạt đá và các khoáng vật có kích thước nhỏ và mịn.
Thuật ngữ cát xây dựng được sử dụng nhủ mộ thuật ngữ trong lĩnh vực địac hất học, kích thước của hạt cát có đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,0625 mm đến 2 mm (theo thang đo wentworth sử dụng của Hoa Kỳ) hoặc kích thước đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,05 mm đến 1 mm (theo thang đi Kachinskii sử dụng tại Nga và Việt Nam).
Khi nói đến xây dựng, chắc hẳn chúng ta đều biết đến tầm quan trọng của “đá”. Vậy đá xây dựng là loại đá gì? mời bạn đọc cùng vlxd Nam Thành Vinh tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Đá được phân thành 2 loại chính là Đá tự nhiên và đá nhân tạo:
1- Đá cẩm thạch, đá marble (đá biến chất)
2- Đá hoa cương, đá granite (đá magma)
3- Đá trầm tích (đá vôi-travertine)
4- Đá xuyên sáng onyx
5- Đá marble phức hợp
6- Đá nhựa nhân tạo- solid surface
7- Đá xi măng, đá granite nhân tạo
Gạch là vật liệu rất quan trọng quyết định chất lượng ngôi nhà. Gạch đóng vai trò tạo thành tường bao che nắng, mưa cho ngôi nhà.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại gạch như gạch thủ công, gạch tuynel, gạch block.
Làm sao chọn được loại vật liệu phù hợp để xây nhà? Hãy liên hệ mua gạch xây dựng của chúng tôi: Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Vật liệu xi măng là dạng vật liệu sử dụng tính chất thủy hóa của xi măng làm chất kết dính liên kết tất cả các thành phần cấu thành khác. Sau một thời gian bảo dưỡng trong một điều kiện nhất định vật liệu nhận được ở dạng rắn có các tính chất cơ học (cường độ chịu nén, cường độ chịu kéo,..) hay tính chất vật lý (tính thấm, tính khuếch tán,..) tùy thuộc vào mong muốn của người sử dụng.Hãy liên hệ mua xi măng xây dựng của chúng tôi: Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Cát san lấp giá rẻ huyện Nhà Bè cung cấp vật liệu xây dựng: sắt thép xây dựng, cát xây dựng, đá xây dựng,…. với chất lượng tốt nhất.
Xem thêm >>> Báo giá cát xây dựng
Bảng giá chi tiết cát xây dựng, cát san lấp mời quý khách hàng tham khảo:
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
2 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
2 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển đến tận công trình. Báo giá cát san lấp và các loại cát khác có thể thay đổi mà chúng tôi chưa kịp cập nhật vào thời điểm khách hàng gọi tới, vậy quý khách hãy vui lòng gọi cho chúng tôi theo số điện thoại 0985581666 hoặc 0866581666 để được tư vấn và báo giá chính xác. Cám ơn quý khách.
Làm tăng khả năng ổn định của công trình, kể cả khi có tải trọng ngang tác dụng, vì cát được nén chặt làm tăng lực ma sát và sức chống trượt.
Tăng nhanh quá trình cố kết của đất nền, do vậy làm tăng nhanh khả năng chịu tải của nền và tăng nhanh thời gian ổn định về lún cho công trình.
Về mặt thi công đơn giản, không đòi hỏi thiết bị phức tạp nên được sử dụng tương đối rộng rãi.
Phạm vi áp dụng tốt nhất khi lớp đất yếu có chiều dày bé hơn 3m. Không nên sử dụng phương pháp này khi nền đất có mực nước ngầm cao và nước có áp vì sẽ tốn kém về việc hạ mực nước ngầm và đệm cát sẽ kém ổn định.
Cát san lấp giá rẻ huyện Nhà Bè đảm bảo phát huy công dụng tốt nhất bền chắc nhất cho mọi công trình.
– Giá sắt thép xây dựng : giá thép Pomina , giá thép Việt Nhật, giá thép Miền Nam
– Giá đá xây dựng : giá Đá 4×6 , giá Đá 1×2 , giá đá q4 (xanh đen) ,giá Đá 1×2 Hòa An – Đồng Nai(xanh)
– Giá cát xây dựng : giá cát xây tô , giá cát bê tông rửa, giá cát san lấp
– Giá gạch xây dựng : giá Gạch ống TUYNEL Bình Dương , giá Gạch ống Đồng Nai
– Giá xi măng xây dựng : giá xi măng Sao Mai pc 40 , giá xi măng Hà Tiên đa dụng Pc 40 ,giá xi măng FICO, giá Xi măng Thăng long ..
Nam Thành Vinh có đủ loại xe lớn nhỏ, vận chuyển cát san lấp đến tận công trình theo yêu cầu của Quý khách hàng. Sản phẩm đảm bảo chất lượng và số lượng.
Cung cấp – báo giá cát san lấp tại tất cả các quận TPHCM : quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh….
Cát san lấp giá rẻ huyện Nhà Bè cam kết với khách hàng:
– Giao đúng số lượng cát, đúng chất lượng, đúng chủng loại
– Cam kết cát đảm bảo chất lượng tốt, không pha trộn
– Nhận đặt hàng qua điện thoại và giao hàng tận nơi trong TPHCM với thời gian sớm nhất
– Đội ngũ xe vận tải lớn nhỏ các loại sẵn sàng vận chuyển đến công trình mà quý khách yêu cầu
– Hàng luôn có sẵn trong kho nên quý khách yên tâm sẽ không bị lo thiếu hàng
– Giá cả ổn định nhất trên thị trường
Hãy để chúng tôi góp phần tạo nên thành công cho công trình của quý vị, liên hệ ngay để được tư vấn giải đáp thắc mắc sớm nhất.
Xem thêm >>> Báo giá đá xây dựng, báo giá gạch xây dựng
Dưới đây là bảng báo giá đá xây dựng mời quý vị tham khảo:
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi |
300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng |
290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 |
270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 |
250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Hiện tại ngoài đá xây dựng, Nam Thành Vinh chuyên cung cấp vật liệu xây dựng các loại phục vụ tất cả các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Bình Dương, Đồng Nai, Tp Hồ Chí Minh.
Bảng báo giá gạch xây dựng
Nam Thành Vinh xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá gạch xây dựng mới nhất mà chúng tôi vừa mới cập nhật trong 24h qua từ các nhà máy. Giá mà chúng tôi là giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
STT | Sản phẩm | Đơn vị | Quy cách | Đơn giá (VNĐ) |
1 | Gạch ống Phước Thành | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.080 |
2 | Gạch đinh Phước Thành | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.080 |
3 | Gạch ống Thành Tâm | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
4 | Gạch đinh Thành Tâm | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
5 | Gạch ống Đồng tâm 17 | Viên | 8 x 8 x 18 | 950 |
6 | Gạch đinh Đồng Tâm 17 | Viên | 4 x 8 x 18 | 950 |
7 | Gạch ống Tám Quỳnh | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
8 | Gạch đinh Tám Quỳnh | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
9 | Gạch ống Quốc Toàn | Viên | 8 x 8 x 18 | 1.090 |
10 | Gạch đinh Quốc Toàn | Viên | 4 x 8 x 18 | 1.090 |
11 | Gạch an bình | Viên | 8 x 8 x 18 | 850 |
12 | Gạch hồng phát đồng nai | Viên | 4 x 8 x 18 | 920 |
13 | Gạch block 100x190x390 | Viên | 100x190x390 | 5.500 |
14 | Gạch block 190x190x390 | Viên | 190x190x390 | 11.500 |
15 | Gạch block 19*19*19 | Viên | 19*19*19 | 5800 |
16 | Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 | Viên | 8x8x18 | 1.300 |
17 | Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 | Viên | 4x8x18 | 1.280 |
==> Hiện tại giá gạch thường thay đổi theo những thời gian khác nhau. Chính vì vậy đây chỉ là giá gạch để quý khách tham khảo qua. Quý khách cần biết chính xác giá gạch xin liên hệ trực tiếp, chúng tôi sẽ báo giá tốt nhất và chính xác nhất cho quý khách hàng.
– Báo giá gạch xây dựng ở trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
– Phương thức thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
2018/10/30Thể loại : Tin tứcTab :
Báo giá vật liệu xây dựng tháng 11 năm 2019
Báo giá vật liệu xây dựng tháng 12 năm 2019
Báo giá vật liệu xây dựng tháng 10 năm 2019