Home>Cát xây dựng>Cập nhật giá cát xây dựng 2020
1️⃣Cập nhật giá cát xây dựng 2020 - [TOP 1] Công ty vật liệu xây dựng Nam Thành Vinh - BẤM XEM GIÁ H.NAY >>> Vật liệu xây dựng Nam Thành Vinh
Nam Thành Vinh gửi tới quý khách bảng giá cát xây dựng các loại cát khác để quý khách nắm bắt thông tin giá cát xây dựng các loại:
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
2 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
2 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách truy cập Web. Để có giá cát san lấp chính xác nhất vui lòng liên hệ Nam Thành Vinh theo Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi |
300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng |
290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 |
270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 |
250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
– Đá xây dựng : giá Đá 4×6 , giá Đá 1×2 q8, giá đá q4 (xanh đen) ,giá Đá 1×2 Hòa An – Đồng Nai(xanh). Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
– Cát xây dựng : giá cát xây tô , giá cát bê tông rửa, giá cát san lấp. Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Quy cách |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Gạch ống Phước Thành |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.080 |
2 |
Gạch đinh Phước Thành |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.080 |
3 |
Gạch ống Thành Tâm |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
4 |
Gạch đinh Thành Tâm |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
5 |
Gạch ống Đồng tâm 17 |
Viên |
8 x 8 x 18 |
950 |
6 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 |
Viên |
4 x 8 x 18 |
950 |
7 |
Gạch ống Tám Quỳnh |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
8 |
Gạch đinh Tám Quỳnh |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
9 |
Gạch ống Quốc Toàn |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
10 |
Gạch đinh Quốc Toàn |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
11 |
Gạch an bình |
Viên |
8 x 8 x 18 |
850 |
12 |
Gạch hồng phát đồng nai |
Viên |
4 x 8 x 18 |
920 |
13 |
Gạch block 100x190x390 |
Viên |
100x190x390 |
5.500 |
14 |
Gạch block 190x190x390 |
Viên |
190x190x390 |
11.500 |
15 |
Gạch block 19*19*19 |
Viên |
19*19*19 |
5800 |
16 |
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 |
Viên |
8x8x18 |
1.300 |
17 |
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 |
Viên |
4x8x18 |
1.280 |
– Gạch xây dựng : giá Gạch ống TUYNEL Bình Dương , giá Gạch ống Đồng Nai. Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Giá xi măng xây dựng Nam Thành Vinh thay đổi theo ngày vì thế để được báo giá chính xác Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua phòng kinh doanh Nam Thành Vinh của chúng tôi theo số Hotline : 0985 581 666
STT |
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Giá Xi măng Thăng Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Đơn vị tiền tệ: 1.000 VNĐ
– Xi măng xây dựng : giá xi măng Sao Mai (Hocim) pc 40 , giá xi măng Hà Tiên đa dụng Pc 40 ,giá xi măng FICO, giá Xi măng Thăng long .Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Lưu ý:
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM với đơn hàng 2 tấn
– Giao hàng tận công trình trong thành phố
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
(Cát xây dựng là gì) – Khi nhắc đến lĩnh vực xây dựng, chắc hẳn ai cũng biết đến tầm quan trong của cát xây dựng.
Vậy cát xây dựng là gì? Cát xây dựng là cát gì? Cát san lấp là gì? Mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Cát xây dựng là một loạt vật liệu có nguồn gốc từ tự nhiên – dạng hạt, các hạt cát xây dựng bao gồm các hạt đá và các khoáng vật có kích thước nhỏ và mịn.
Thuật ngữ cát xây dựng được sử dụng nhủ mộ thuật ngữ trong lĩnh vực địac hất học, kích thước của hạt cát có đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,0625 mm đến 2 mm (theo thang đo wentworth sử dụng của Hoa Kỳ) hoặc kích thước đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,05 mm đến 1 mm (theo thang đi Kachinskii sử dụng tại Nga và Việt Nam).
Khi nói đến xây dựng, chắc hẳn chúng ta đều biết đến tầm quan trọng của “đá”. Vậy đá xây dựng là loại đá gì? mời bạn đọc cùng vlxd Nam Thành Vinh tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Đá được phân thành 2 loại chính là Đá tự nhiên và đá nhân tạo:
1- Đá cẩm thạch, đá marble (đá biến chất)
2- Đá hoa cương, đá granite (đá magma)
3- Đá trầm tích (đá vôi-travertine)
4- Đá xuyên sáng onyx
5- Đá marble phức hợp
6- Đá nhựa nhân tạo- solid surface
7- Đá xi măng, đá granite nhân tạo
Gạch là vật liệu rất quan trọng quyết định chất lượng ngôi nhà. Gạch đóng vai trò tạo thành tường bao che nắng, mưa cho ngôi nhà.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại gạch như gạch thủ công, gạch tuynel, gạch block.
Làm sao chọn được loại vật liệu phù hợp để xây nhà? Hãy liên hệ mua gạch xây dựng của chúng tôi: Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Vật liệu xi măng là dạng vật liệu sử dụng tính chất thủy hóa của xi măng làm chất kết dính liên kết tất cả các thành phần cấu thành khác. Sau một thời gian bảo dưỡng trong một điều kiện nhất định vật liệu nhận được ở dạng rắn có các tính chất cơ học (cường độ chịu nén, cường độ chịu kéo,..) hay tính chất vật lý (tính thấm, tính khuếch tán,..) tùy thuộc vào mong muốn của người sử dụng.Hãy liên hệ mua xi măng xây dựng của chúng tôi: Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Vật liệu xây dựng Nam Thành Vinh hân hạnh giới thiệu thông tin cập nhật giá cát xây dựng 2020.
Tham khảo bảng báo giá cát xây dựng mới nhất năm 2020 giúp quý khách hàng có thể nắm rõ hơn về giá thành của các loại cát xây dựng hiện nay.
Các loại cát xây dựng hiện nay có nhiều loại khác nhau, tùy vào chất lượng của từng loại cát xây dựng, tùy vào từng đơn vị phân phối cát xây dựng mà giá thành các loại cát sẽ có sự chênh lệch khác nhau.
Bảng báo giá cát xây dựng:
STT | Tên vật liệu xây dựng | Giá/M3 | Ghi chú |
1 | Cát San Lấp | 140.000 | |
2 | Cát Xây Tô( Tân châu) | 160.000 | |
3 | Cát Bê Tông Rửa Vàng | 240.000 | |
4 | Cát Bê Tông Rửa Thường | 200.000 | |
5 | Đá 4×6 – 5×7 Đen | 250.000 | |
6 | Đá 1×2 Xanh Đồng Nai | 370.000 | |
7 | Đá 1X2 Đen | 270.000 | |
8 | Đá 0X4 | 220.000 | |
9 | Đá Mi Sàng | 210.000 | |
10 | Đá Mi Bụi | 170.000 | |
11 | Đất cấp phối | Liên hệ |
Bảng giá các loại cát xây dựng trên đã bao gồm phí vận chuyển VAT.
Có thể tại thời điểm đó chúng tôi chưa kịp cập nhật giá lên website.
Chính vì vậy, để có được thông tin báo cát xây dựng mới và chính xác nhất, khách hàng xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline: 093 1919 888 để nhận được thông tin chi tiết nhất.
Hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp các loại cát xây dựng uy tín và chất lượng tại TPHCM.
Với những quý khác hàng nào có nhu cầu mua cát xây dựng giá rẻ thì nên gọi điện tham khảo trước giá thành các loại cát xây dựng của từng đơn vị cung cấp cát, để từ đó đưa ra sự so sánh và có sự lựa chọn tốt nhất.
Vì giá cát xây dựng trong các loại vật liệu xây dựng thường biến động lên xuống theo từng ngày, thậm chí theo giờ.
Một hạt vật liệu tự nhiên nếu có kích thước nằm trong các khoảng này được gọi là hạt cát xây dựng:
– Lớp kích thước hạt nhỏ hơn kế tiếp trong địa chất học gọi là đất bùn (Mỹ) với các hạt có đường kính nhỏ hơn 0,0625 mm cho tới 0,004 mm hoặc bụi (Nga) với các hạt có đường kính nhỏ hơn 0,05 mm cho tới 0,001 mm.
– Lớp kích thước hạt lớn hơn kế tiếp là sỏi/cuội với đường kính hạt nằm trong khoảng từ 2 mm tới 64 mm (Mỹ) hay từ 1 tới 3 mm (Nga).
Khi cọ xát giữa các ngón tay thì cát tạo ra cảm giác sàn sạn.
Những người có kinh nghiệm trong xây dựng có thể phân biệt được chúng bằng mắt thường thông qua các tính chất bên ngoài của chúng như màu sắc (màu vàng, trắng, nâu nhạt,…), độ mịn của cát, hình dạng hạt (tròn, dẹt,…), độ bám dính… và họ luôn biết nên sử dụng loại cát nào vào những công đoạn nào của công việc là tốt nhất.
Cát vàng hạt lớn dùng để trộn bê tông cần phải là loại cát sạch, không lẫn tạp chất, hạt cát đều, hình tròn.
Trước khi chia tỉ lệ, cát cần được rửa sạch lại một lần nữa và chuyển đến bộ phận kĩ thuật cân điện tử.
Bãi chứa cát cần khô ráo, cát đổ theo đống ở một khu vực riêng, không có rác, không để lẫn với các loại vật liệu khác hay tạp chất khác.
Cát xây dựng là vật liệu dạng hạt nguồn gốc tự nhiên bao gồm các hạt đá và khoáng vật nhỏ và mịn.
Khi được dùng như là một thuật ngữ trong lĩnh vực địa chất học, kích thước cát hạt cát theo đường kính trung bình nằm trong khoảng từ 0,0625 mm tới 2 mm.
Hàm lượng muối gốc sunphít, sunphát có trong cát thường không quá 1% khối lượng.
Hàm lượng sỏi với đường kính từ 5–10mm thường không vượt quá 5% khối lượng
Hàm lượng mica thì không được lớn hơn 1% theo khối lượng
Cảm ơn các bạn đã bỏ thời gian đọc thông tin này.
Cát đá dùng cho công tác bê tông và xây trát phải có kết quả thí nghiệm xác định tính chất cơ, lý, thành phần hạt.
Tuân thủ nghiêm ngặt thường xuyên trong quá trình cung ứng vật tư.
Nam Thành Vinh có đủ loại xe lớn nhỏ, vận chuyển cát xây dựng đến tận công trình theo yêu cầu của quý khách hàng.
Sản phẩm đảm bảo chất lượng và số lượng.
Cung cấp cát xây dựng tại tất cả các quận TPHCM :
– Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12
– Quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Hóc Môn, Bình Chánh.
2019/12/18Thể loại : Cát xây dựngTab :
Báo giá cát xây dựng tại Tiền Giang
Báo giá cát xây dựng tại Kiên Giang
Báo giá cát xây dựng tại Tây Ninh