1️⃣Báo giá vật liệu xây dựng tháng 3 năm 2019 - [TOP 1] Công ty vật liệu xây dựng Nam Thành Vinh - BẤM XEM GIÁ H.NAY >>> Vật liệu xây dựng Nam Thành Vinh
Nam Thành Vinh gửi tới quý khách bảng giá cát xây dựng các loại cát khác để quý khách nắm bắt thông tin giá cát xây dựng các loại:
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
2 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
2 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Lưu ý: Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách truy cập Web. Để có giá cát san lấp chính xác nhất vui lòng liên hệ Nam Thành Vinh theo Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi |
300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng |
290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 |
270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 |
250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
– Đá xây dựng : giá Đá 4×6 , giá Đá 1×2 q8, giá đá q4 (xanh đen) ,giá Đá 1×2 Hòa An – Đồng Nai(xanh). Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
– Cát xây dựng : giá cát xây tô , giá cát bê tông rửa, giá cát san lấp. Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Quy cách |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Gạch ống Phước Thành |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.080 |
2 |
Gạch đinh Phước Thành |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.080 |
3 |
Gạch ống Thành Tâm |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
4 |
Gạch đinh Thành Tâm |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
5 |
Gạch ống Đồng tâm 17 |
Viên |
8 x 8 x 18 |
950 |
6 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 |
Viên |
4 x 8 x 18 |
950 |
7 |
Gạch ống Tám Quỳnh |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
8 |
Gạch đinh Tám Quỳnh |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
9 |
Gạch ống Quốc Toàn |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
10 |
Gạch đinh Quốc Toàn |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
11 |
Gạch an bình |
Viên |
8 x 8 x 18 |
850 |
12 |
Gạch hồng phát đồng nai |
Viên |
4 x 8 x 18 |
920 |
13 |
Gạch block 100x190x390 |
Viên |
100x190x390 |
5.500 |
14 |
Gạch block 190x190x390 |
Viên |
190x190x390 |
11.500 |
15 |
Gạch block 19*19*19 |
Viên |
19*19*19 |
5800 |
16 |
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 |
Viên |
8x8x18 |
1.300 |
17 |
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 |
Viên |
4x8x18 |
1.280 |
– Gạch xây dựng : giá Gạch ống TUYNEL Bình Dương , giá Gạch ống Đồng Nai. Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Giá xi măng xây dựng Nam Thành Vinh thay đổi theo ngày vì thế để được báo giá chính xác Quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua phòng kinh doanh Nam Thành Vinh của chúng tôi theo số Hotline : 0985 581 666
STT |
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Giá Xi măng Thăng Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Đơn vị tiền tệ: 1.000 VNĐ
– Xi măng xây dựng : giá xi măng Sao Mai (Hocim) pc 40 , giá xi măng Hà Tiên đa dụng Pc 40 ,giá xi măng FICO, giá Xi măng Thăng long .Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Lưu ý:
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM với đơn hàng 2 tấn
– Giao hàng tận công trình trong thành phố
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
(Cát xây dựng là gì) – Khi nhắc đến lĩnh vực xây dựng, chắc hẳn ai cũng biết đến tầm quan trong của cát xây dựng.
Vậy cát xây dựng là gì? Cát xây dựng là cát gì? Cát san lấp là gì? Mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Cát xây dựng là một loạt vật liệu có nguồn gốc từ tự nhiên – dạng hạt, các hạt cát xây dựng bao gồm các hạt đá và các khoáng vật có kích thước nhỏ và mịn.
Thuật ngữ cát xây dựng được sử dụng nhủ mộ thuật ngữ trong lĩnh vực địac hất học, kích thước của hạt cát có đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,0625 mm đến 2 mm (theo thang đo wentworth sử dụng của Hoa Kỳ) hoặc kích thước đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,05 mm đến 1 mm (theo thang đi Kachinskii sử dụng tại Nga và Việt Nam).
Khi nói đến xây dựng, chắc hẳn chúng ta đều biết đến tầm quan trọng của “đá”. Vậy đá xây dựng là loại đá gì? mời bạn đọc cùng vlxd Nam Thành Vinh tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Đá được phân thành 2 loại chính là Đá tự nhiên và đá nhân tạo:
1- Đá cẩm thạch, đá marble (đá biến chất)
2- Đá hoa cương, đá granite (đá magma)
3- Đá trầm tích (đá vôi-travertine)
4- Đá xuyên sáng onyx
5- Đá marble phức hợp
6- Đá nhựa nhân tạo- solid surface
7- Đá xi măng, đá granite nhân tạo
Gạch là vật liệu rất quan trọng quyết định chất lượng ngôi nhà. Gạch đóng vai trò tạo thành tường bao che nắng, mưa cho ngôi nhà.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại gạch như gạch thủ công, gạch tuynel, gạch block.
Làm sao chọn được loại vật liệu phù hợp để xây nhà? Hãy liên hệ mua gạch xây dựng của chúng tôi: Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Vật liệu xi măng là dạng vật liệu sử dụng tính chất thủy hóa của xi măng làm chất kết dính liên kết tất cả các thành phần cấu thành khác. Sau một thời gian bảo dưỡng trong một điều kiện nhất định vật liệu nhận được ở dạng rắn có các tính chất cơ học (cường độ chịu nén, cường độ chịu kéo,..) hay tính chất vật lý (tính thấm, tính khuếch tán,..) tùy thuộc vào mong muốn của người sử dụng.Hãy liên hệ mua xi măng xây dựng của chúng tôi: Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Nhà phân phối – Đại lý VLXD Nam Thành Vinh xin cung cấp đến độc giả bảng báo giá vật liệu xây dựng tháng 3 năm 2019. Tại đây, chúng tôi cung cấp đầy đủ bảng giá kèm theo thông tin cụ thể của từng vật tư xây dựng. Nhằm giúp khách hàng nắm bắt được một cách dễ dàng nhất
Chất lượng vật tư tốt, cùng với các chiết khấu cao khi đặt mua số lượng lớn. Chúng tôi cam kết không có tình trạng ép giá, vận chuyển hàng hóa trong thời gian nhanh nhất
Sự phát triển vượt bậc của các công trình đồ sộ hiện nay không thể thiếu vật liệu chính để cấu thành lên nó. Ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng ra đời, sự phát triển xây dựng tăng. Kéo theo giá cả vật tư cũng tư đó mà thay đổi, gây không ít hoang mang cho các nhà thầu xây dựng
Các thông tin về báo giá vật liệu xây dựng 2019 là những thông tin cơ bản nhất. Để từ đó, các chủ thầu xây dựng có thể theo dõi và nắm bắt tình hình tiêu thụ dễ dàng hơn
Yếu tố để các nhà thầu quan tâm tiếp theo đó là thép xây dựng. Trong thời buổi hội nhập như hiện nay, mọi cong trình đòi hỏi phải có chất lượng tốt mới xứng tầm với nước ngoài
Các kĩ thuật để tại ra thép chất lượng cao cũng thay thế dần cho các loại thép kém chất lượng trước kia. Nên kéo theo giá thép thay đổi liên hồi theo chiều hướng chóng mặt
Giá vật liệu xây dụng năm 2019 là một trong những tiêu chí được các nhà đầu tư, chủ thầu xây dựng quan tâm hàng đầu. Do các công trình kiến trúc ngày càng đa dạng, do đó vật liệu xây dựng ra đời cũng vô cùng phong phú. Đáp ứng được nhu cầu xây dựng hiện nay
Việc cập nhật liên tục và nhanh chóng về bảng giá sẽ giúp cho nhà thầu tìm ra được thời điểm mua thích hợp nhất
Việc liệt kê và cung cấp bảng báo giá các loại VLXD sau đây tại Nam Thành Vinh. Chúng tôi cam kết các thông tin đúng với thị trường. Việc thay đổi báo giá sẽ được đăng tải trên trang website của chúng tôi. Qúy khách có thể liên hệ để tìm hiểu thêm
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Cát xây dựng chiếm vai trò vô cùng quan trọng hiện nay. Tùy vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu của công trình mà cát xây dựng được chia ra nhiều loại riêng biệt. Bảng báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo do giá cả biến động thep từng hồi
Thuật ngữ cát xây dựng được sử dụng nhủ mộ thuật ngữ trong lĩnh vực địa chất học. Kích thước của hạt cát có đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,0625 mm đến 2 mm (theo thang đo wentworth sử dụng của Hoa Kỳ). Hoặc kích thước đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,05 mm. Đến 1 mm (theo thang đi Kachinskii sử dụng tại Nga và Việt Nam).
Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
2 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
2 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT |
Tên hàng |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Giá Xi măng Thăng Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
2 |
Giá Xi măng Hạ Long |
Bao 50 kg |
74.000 |
3 |
Giá Xi măng Holcim |
Bao 50 kg |
89.000 |
4 |
Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô |
Bao 50 kg |
88.000 / 75.000 |
5 |
Giá Xi măng Fico |
Bao 50 kg |
78.000 |
6 |
Giá Xi măng Nghi Sơn |
Bao 50 kg |
75.000 |
Chúng tôi là đại lý phân phối và nhập hàng các loại sắt thép chính hãng từ các nhà máy nổi tiếng như: Thép Miền Nam, thép Pomina, thép Hòa Phát,..
Báo giá vật liệu xây dựng thép Pomina
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG/CÂY | ĐƠN GIÁ(Đ/KG) | ĐƠN GIÁ (Đ/CÂY) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Pomina phi 6 | Kg | 10.000 | ||
2 | Thép Pomina phi 8 | Kg | 10.000 | ||
3 | Thép Pomina phi 10 | 1 Cây 11.7m | 7.12 | 75.000 | |
4 | Thép Pomina phi 12 | 1 cây 11.7m | 10.39 | 106.400 | |
5 | Thép Pomina phi 14 | 1 Cây 11.7m | 14.13 | 140.000 | |
6 | Thép Pomina phi 16 | 1 Cây 11.7m | 18.47 | 185.000 | |
7 | Thép Pomina phi 18 | 1 Cây 11.7m | 23.38 | 240.000 | |
8 | Thép Pomina phi 20 | 1 Cây 11.7m | 28.95 | 295.000 | |
9 | Thép Pomina phi 22 | 1 Cây 11.7m | 34.91 | 350.000 | |
10 | Thép Pomina phi 25 | 1 Cây 11.7m | 45.09 | 500.000 | |
11 | Thép Pomina phi 28 | 1 Cây 11.7m | 56.56 | Liên Hệ | |
12 | Thép Pomina phi 32 | 1 Cây 11.7m | 73.83 | Liên Hệ |
Báo giá vật liệu xây dựng thép Việt Nhật
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG/CÂY | ĐƠN GIÁ/KG | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thép Việt Nhật phi 6 | Kg | 9.500 | Còn hàng | |
2 | Thép Việt Nhật phi 8 | Kg | 9.500 | Còn hàng | |
3 | Thép Việt Nhật phi 10 | 1 Cây 11.7m | 7.12 | Còn hàng | |
4 | Thép Việt Nhật phi 12 | 1 cây 11.7m | 10.39 | Còn hàng | |
5 | Thép Việt Nhật phi 14 | 1 Cây 11.7m | 14.13 | Còn hàng | |
6 | Thép Việt Nhật phi 16 | 1 Cây 11.7m | 18.47 | Còn hàng | |
7 | Thép Việt Nhật phi 18 | 1 Cây 11.7m | 23.38 | Còn hàng | |
8 | Thép Việt Nhật phi 20 | 1 Cây 11.7m | 28.95 | Còn hàng | |
9 | Thép Việt Nhật phi 22 | 1 Cây 11.7m | 34.91 | Còn hàng | |
10 | Thép Việt Nhật phi 25 | 1 Cây 11.7m | 45.09 | Còn hàng | |
11 | Thép Việt Nhật phi 28 | 1 Cây 11.7m | 56.56 | Còn hàng | |
12 | Thép Việt Nhật phi 32 | 1 Cây 11.7m | 73.83 | Còn hàng |
Đá xây dựng chia ra nhiều loại như: đá mi sàng, đá mi bụi, đá 4×0, đá 1×2,..Mỗi loại sẽ có đặc điểm và chức năng sử dụng khác nhau
+ Đá mi bụi: Loại đá này dùng làm chân đế gạch bông, gạch lót sàn. Phụ gia cho công nghệ bê tông đúc ống cống và thi công các công trình giao thông và phụ gia cho các loại VLXD khác .v.v…
+ Đá 0x4: Sản phẩm dùng làm đá cấp phối cho nền đường. Dùng để dặm vá hoặc làm mới nguyên một tuyến lộ.
+ Đá 1×2: Trộn chung với xi măng để tạo thành bê tông xây các nhà cao tầng, đường quốc lộ. Đáng nói nhất là chúng được sử dụng phổ biến tại các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng, v.v…
Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi |
300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng |
290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 |
270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 |
250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Quy cách |
Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Gạch ống Phước Thành |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.080 |
2 |
Gạch đinh Phước Thành |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.080 |
3 |
Gạch ống Thành Tâm |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
4 |
Gạch đinh Thành Tâm |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
5 |
Gạch ống Đồng tâm 17 |
Viên |
8 x 8 x 18 |
950 |
6 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 |
Viên |
4 x 8 x 18 |
950 |
7 |
Gạch ống Tám Quỳnh |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
8 |
Gạch đinh Tám Quỳnh |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
9 |
Gạch ống Quốc Toàn |
Viên |
8 x 8 x 18 |
1.090 |
10 |
Gạch đinh Quốc Toàn |
Viên |
4 x 8 x 18 |
1.090 |
11 |
Gạch an bình |
Viên |
8 x 8 x 18 |
850 |
12 |
Gạch hồng phát đồng nai |
Viên |
4 x 8 x 18 |
920 |
13 |
Gạch block 100x190x390 |
Viên |
100x190x390 |
5.500 |
14 |
Gạch block 190x190x390 |
Viên |
190x190x390 |
11.500 |
15 |
Gạch block 19*19*19 |
Viên |
19*19*19 |
5800 |
16 |
Gạch bê tông ép thủy lực 8x8x18 |
Viên |
8x8x18 |
1.300 |
17 |
Gạch bê tông ép thủy lực 4x8x18 |
Viên |
4x8x18 |
1.280 |
– Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10% và chi phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM với đơn hàng 2 tấn
– Vận chuyển miễn phí VLXD đến ngay tận công trình tại địa bàn thuộc khu vực TPHCM
– Hàng hóa được đảm bảo theo chất lượng yêu cầu từ khách hàng
– Hình thức thanh toán đa dạng, chuyển khoản hoặc thanh toán bằng tiền mặt
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên KD để có giá mới nhất
2019/05/24Thể loại : Tin tứcTab :
Báo giá vật liệu xây dựng tháng 11 năm 2019
Báo giá vật liệu xây dựng tháng 12 năm 2019
Báo giá vật liệu xây dựng tháng 10 năm 2019